
Tiger Pro 530-580 dòng sản phẩm mới nhất của JinkoSolar
Contents
GIỚI THIỆU VỀ JINKO SOLAR:
JinkoSolar (Viết tắt: JKS), một trong những nhà sản xuất Module năng lượng mặt trời lớn nhất và sáng tạo nhất thế giới. JinkoSolar phân phối các sản phẩm năng lượng mặt trời và bán các giải pháp, dịch vụ của mình cho cơ sở khách hàng đa dạng về tiện ích quốc tế, thương mại và dân cư ở Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Đức, Vương quốc Anh, Chile, Nam Phi, Ấn Độ, Mexico, Brazil, Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, Ý, Tây Ban Nha, Pháp, Bỉ và các quốc gia và khu vực khác. JinkoSolar đã xây dựng một chuỗi giá trị sản phẩm năng lượng mặt trời tích hợp theo chiều dọc, với tổng công suất hàng năm của dòng tấm pin Mono đạt 11.5 GW, của dòng pin năng lượng mặt trời đạt 10.6 GW, và của dòng mô đun khai thác năng lượng mặt trời đạt 16 GW tính tới tháng 12 năm 2019.
TẤM PIN JINKO TIGER PRO
Sử dụng các tấm Wafer kích thước lớn và công nghệ ốp lát mật độ cao, các module Tiger Pro Series mới của Jinko Solar có công suất lên đến 580Watt và hiệu suất chuyển đổi lên tới 21.6%
Với kích thước tấm pin lớn hiện đang là xu hướng dẫn đầu giữa các nhà sản xuất, các Module PV sản xuất ra cũng như ngày càng lớn hơn. Vì nó có thể tiết kiệm được diện tích giá đỡ, diện tích dây dẫn và sản lượng điện tạo ra cũng cao hơn. Điều này đối với các nhà sản xuất Module sẽ có công suất cao hơn, có thể dẫn đến chi phí điện năng được quy định hóa thấp hơn và tỷ lệ hoàn vốn cao hơn. Khi sự thay đổi về công nghệ này lan tỏa trong chuổi cung ứng, chắc chắn sẽ có những tối ưu hóa cần thiết ở những nơi khác trong thiết kế hệ thống và thành phần để tận dụng đầy đủ tiềm năng Module
Bên cạnh hiệu suất sản xuất năng lượng tuyệt vời và hệ số nhiệt độ đầu ra vượt trội, các ưu điểm khác của dòng sản phẩm Tiger Pro còn bao gồm tỉ lệ suy giảm công suất thấp hơn (2% trong năm đầu tiên) và điện áp hở mạch tốt hơn. Bằng cách giảm LCOE đáng kể so với các loại tấm pin truyền thống, dòng sản phẩm tấm pin Tiger Pro hiệu suất cao mở đường cho các nhà đầu tư tạo ra sản lượng điện cao hơn.
Giữa các điểm nối giữa các cell họ làm phẳng cấu trúc hình tròn để nó trở thành cấu trúc hình chữ Z giúp việc kết nối các cell thuận tiện hơn. Nhờ đó Tiger Pro có thể tạo ra sản lượng điện lớn hơn 1.57% so với pin 5BB.
2 DÒNG SẢN PHẨM TIGER PRO CHÍNH
Dòng sản phẩm 72M HC 520-440 Watt (Monocrystalline module)
Chứng chỉ nhà máy : ISO9001:2015, ISO14001:2015, ISO45001:2018
Chứng chỉ sản phẩm: IEC61215, IEC61730
- Multi Busbar Solar Cell:
Pin năng lượng mặt trời MBB được áp dụng công nghệ mới để nâng cao hiệu suất của các Module, mang lại tính thẩm mỹ tốt hơn, làm cho nó trở nên hoàn hảo cho dự án solar rooftop của bạn.
- PID Resistance:
Hiệu suất chống PID tuyệt vời đảm bảo hạn chế suy giảm điện năng cho các dự án lớn.
- Higher Lifetime Power Yield:
0.55% tổn thất điện năng hằng năm
Bảo hành tấm pin lên tới 25 năm
- Low-light Performance:
Thiết kế bề mặt có thể đảm bảo hiệu suất trong môi trường ánh sáng yếu
- Severe Weather Resilience:
Chứng chỉ chống chịu gió: Tải trọng gió (2400 pascal) and tải trọng tuyết (5400 Pascal).
- Durability Against Extreme Environment Conditions:
Chứng chỉ khả năng kháng muối và Ammoniac từ TUV NORD
Sản phẩm được bảo hành 12 năm và bảo hành hiệu suất 25 năm 0.55% lượng điện năng tổn thất hằng năm lên tới 30 năm
72M HC 520-540WATT | |
---|---|
Mechanical characteristics | |
Cell Type | P Type Mono-crystalline |
No.of cells | 144 (6x24) |
Dimensions | 2274x1134x35mm (89.53x44.65x1.38 inch) |
Weight | 29.4 Kg |
Front Glass | 3.2mm, Anti-Reflection Coating, High Transmission, Low Iron, Tempered Glass |
Frame | Anodized Aluminium Alloy |
Junction Box | IP65 Rated |
Output Cables | TUV 1x4.0mm (+):250mm, (-)150mm or Customized Length |
SPECIFICATIONS | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Module Type | JKM520M-72HL4-V | JKM525M-72HL4-V | JKM530M-72HL4-V | JKM535M-72HL4-V | JKM540M-72HL4-V | |||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Maximum Power | 520Wp | 387Wp | 525Wp | 391Wp | 530Wp | 394Wp | 535Wp | 398Wp | 540Wp | 402Wp |
Maximum Power Voltage (Vmp) | 40.47V | 37.63V | 40.61V | 37.78V | 40.74V | 37.92V | 40.8V | 38.05V | 41.01V | 38.19V |
Maximum Power Current (Imp) | 12.85A | 10.28A | 12.93A | 10.34A | 13.01A | 10.40A | 13.09A | 10.46A | 13.17A | 10.52A |
Open-cicuit Voltage (Voc) | 48.99V | 46.24V | 49.13V | 46.37V | 49.26V | 46.50V | 49.40V | 46.63V | 49.53V | 46.75V |
Short-circuit Current (Isc) | 13.53A | 10.93A | 13.61A | 10.99A | 13.69A | 11.06A | 13.77A | 11.12A | 13.85A | 11.19A |
Module Efficiency STC (%) | 20.17% | 20.36% | 20.55% | 20.75% | 20.94% | |||||
Operating Temperature (C) | -40C~+85C | |||||||||
Maximum system voltage | 1500VDC (IEC) | |||||||||
Maximum series fuse rating | 25A | |||||||||
Power Tolerance | 0~+3% | |||||||||
Temperature coefficients of Pmax | -0.35%/C | |||||||||
Temperature coefficients of Voc | -0.28%/C | |||||||||
Temperature coefficients of Isc | 0.048%/C | |||||||||
Nominal operating cell temperature (NOCT) | 45+-2C |
*STC irradiance 1000W/m2 Cell temperature 25C AM=1.5
*NOCT irradiance 800W/m2 Cell temperature 20C AM=1.5 Wind Speed 1m/s
Dòng sản phẩm TR Bifacial 560-580 Watt (2 mặt kiếng)
Chứng chỉ nhà máy : ISO9001:2015, ISO14001:2015, ISO45001:2018
Chứng chỉ sản phẩm: IEC61215, IEC61730
TÍNH NĂNG CHÍNH
- TR Technology + Half Cell
Công nghệ TR ( Tiling Ribbon Technology ) nhằm mục đích giảm khoảng cách giữa các điểm nối cell để năng hiệu quả module
- MBB instead of 5BB
Công nghệ MBB làm giảm khoảng cách giữa các thanh cái
- Higher lifetime Power Yield
2% hiệu suất trong năm đầu tiên
30 bảo hành hiệu suất tấm pin
- Strengthened Mechanical Support
Tải trọng gió (2400 pascal) and tải trọng tuyết (5400 Pascal)
TR BIFACIAL 560-580 | |
---|---|
Mechanical characteristics | |
Cell Type | P Type Mono-crystalline |
No.of cells | 156 (2x78) |
Dimensions | 2411x1134x35mm (94.92x44.65x1.38 inch) |
Weight | 31.1 Kg |
Front Glass | 3.2mm, Anti-Reflection Coating, High Transmission, Low Iron, Tempered Glass |
Frame | Anodized Aluminium Alloy |
Junction Box | IP65 Rated |
Output Cables | TUV 1x4.0mm (+):290mm, (-)145mm or Customized Length |
SPECIFICATIONS | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Module Type | JKM560M-7RL4-TV | JKM565M-7RL4-TV | JKM570M-7RL4-TV | JKM575M-7RL4-TV | JKM580M-7RL4-TV | |||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Maximum Power | 560Wp | 417Wp | 565Wp | 420Wp | 570Wp | 424Wp | 575Wp | 328Wp | 580Wp | 432Wp |
Maximum Power Voltage (Vmp) | 43.65V | 40.63V | 43.77V | 40.74V | 43.89V | 40.85V | 44.00V | 40.96V | 44.11V | 41.07V |
Maximum Power Current (Imp) | 12.83A | 10.26A | 12.91A | 10.32A | 12.99A | 10.38A | 13.07A | 10.44A | 13.15A | 10.51A |
Open-cicuit Voltage (Voc) | 52.85V | 49.88V | 52.97V | 50.00V | 53.09V | 50.11V | 53.20V | 50.21V | 53.31V | 50.32V |
Short-circuit Current (Isc) | 13.51A | 10.91A | 13.59A | 10.98A | 13.67A | 11.04A | 13.75A | 11.11A | 13.83A | 11.17A |
Module Efficiency STC (%) | 20.48% | 20.67% | 20.85% | 21.03% | 21.21% | |||||
Operating Temperature (C) | -40C~+85C | |||||||||
Maximum system voltage | 1500VDC (IEC) | |||||||||
Maximum series fuse rating | 25A | |||||||||
Power Tolerance | 0~+3% | |||||||||
Temperature coefficients of Pmax | -0.35%/C | |||||||||
Temperature coefficients of Voc | -0.28%/C | |||||||||
Temperature coefficients of Isc | 0.048%/C | |||||||||
Nominal operating cell temperature (NOCT) | 45+-2C | |||||||||
Refer. Bifacial Factor | 70+-5% |
*STC irradiance 1000W/m2 Cell temperature 25C AM=1.5
*NOCT irradiance 800W/m2 Cell temperature 20C AM=1.5 Wind Speed 1m/s
Ông Kangping Chen, Giám đốc Điều hành của JinkoSolar, nhận xét, “Chúng tôi đã tạo ra bước nhảy vọt đến kỷ nguyên hiệu suất cao bằng cách giới thiệu các sản phẩm dẫn đầu ngành và có tính cạnh tranh cao hơn. Thị trường quang điện toàn cầu đang chuyển dời nhanh chóng sang các tấm pin có hiệu suất cao để giảm chi phí hệ thống và vốn đầu tư chi ban đầu, vì vậy, đã đến lúc chúng ta nên củng cố tính cạnh tranh của mình bằng cách tận dụng khả năng để bắt đầu sản xuất hàng loạt những sản phẩm tiên tiến. Chúng tôi luôn sửa đổi những thiết kế của mình dựa trên phản hồi của khách hàng và phản ứng của thị trường, vì thiết kế những sản phẩm có năng suất cao trong phòng thí nghiệm là một chuyện, nhưng việc tăng cường đến giai đoạn sản xuất hàng loạt sẽ thúc đẩy toàn bộ ngành công nghiệp cùng nhau tiến tới vạch ngang giá xuất phát. Với nhiều loại module khác nhau, dòng sản phẩm Tiger Pro cho phép xây dựng trang trại năng lượng mặt trời hiệu quả và công suất hơn, mang đến tỷ suất hoàn vốn cao hơn cho những dự án có nhiều yêu cầu về hiệu quả và kỹ thuật. Dòng sản phẩm được kỳ vọng sẽ dẫn đầu thế hệ tiêu chuẩn công nghiệp kế tiếp và thúc đẩy ngành công nghiệp quang năng phát triển sang một chương mới".
SOLAR Z PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC PIN NLMT JINKOSOLAR TẠI VIỆT NAM
SolarZ là đơn vị chuyên tư vấn, thiết kế, thi công và lắp đặt các công trình năng lượng mặt trời với giá thành cạnh tranh.Cung cấp các giải pháp về năng lượng mặt trời như các bộ Inverter hòa lưới, Inverter hybrid, tấm pin năng lượng mặt trời Jinko, máy nước nóng năng lượng mặt trời solahart và phụ kiện solar
Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo các thông tin sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ NĂNG LƯỢNG SOLAR Z
- Địa chỉ: Số 11 Đường 36, phường An Phú, quận 2, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
- MST: 0315851438
- Hostline: 0286 6800 198 - 0767 817 178
- Email: infor@solarz.vn
- Website: http://solarz.vn/
Hotline: 0767 817 178