Khi triển khai một hệ thống năng lượng mặt trời, việc chọn các linh kiện phù hợp là yếu tố quyết định đến hiệu quả hoạt động và sự bền bỉ của hệ thống. Một trong những thành phần quan trọng nhất là jack kết nối MC4 – loại đầu nối được thiết kế chuyên dụng để đảm bảo sự an toàn và ổn định cho các kết nối dây DC. Trong số đó, MC4 Connectors từ Stäubli luôn đứng đầu trong sự tin tưởng nhờ công nghệ tiên tiến và chất lượng vượt trội. Cùng Solar Z tìm hiểu thêm về sản phẩm này nhé!
1. MC4 Stäubli – Chuẩn mực vàng trong kết nối điện mặt trời
Stäubli là nhà sản xuất đầu nối MC4 đầu tiên và tiên phong trong công nghệ kết nối này trên thế giới. MC4 Stäubli không chỉ đạt chuẩn quốc tế về an toàn và hiệu suất mà còn được đánh giá cao về độ bền và khả năng chịu tải cao, phù hợp cho các hệ thống năng lượng mặt trời từ nhỏ đến quy mô công nghiệp.
2. MC4 Stäubli dùng cho dây nào?
Tùy theo quy mô và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống, Stäubli cung cấp nhiều mẫu MC4 phù hợp với các kích thước dây DC khác nhau. Dưới đây là các mẫu phổ biến mà bạn có thể lựa chọn:
- MC4 Stäubli cho dây DC 2.5mm²: Mặc dù hãng có dòng MC4 cho dây 2.5mm², tuy nhiên, dây DC này không phổ biến tại Việt Nam như dây 4/6/10mm²
- MC4 Stäubli cho dây DC 4mm²: Đây là loại jack cắm MC4 tiêu chuẩn dành cho các hệ thống điện mặt trời gia đình hoặc các dự án nhỏ. Với khả năng chịu tải điện áp lên tới 1000V, đây là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống có công suất nhỏ và yêu cầu không quá phức tạp về kỹ thuật.
- MC4 Stäubli cho dây DC 6mm²: Loại jack cắm này thường được sử dụng cho các dự án có quy mô trung bình, chẳng hạn như các hệ thống thương mại vừa và nhỏ. Nó cung cấp khả năng chịu tải điện áp cao hơn và đảm bảo kết nối an toàn hơn khi sử dụng ở môi trường khắc nghiệt.
- MC4 Stäubli cho dây DC 10mm²: Đây là loại jack cắm phù hợp cho các dự án năng lượng mặt trời lớn, chẳng hạn như trang trại điện mặt trời. Với khả năng chịu tải lên đến 1500V,
- MC4 cho dây 10mm² mang lại hiệu suất truyền tải điện năng tốt nhất, đồng thời giảm thiểu tổn thất năng lượng trong quá trình vận hành.
3. Chọn MC4 Stäubli theo tiết diện và điện áp dây DC
Tiết diện dây |
Đường kính ngoài cáp |
Điện áp |
Loại |
Mã hàng phù hợp |
Dây 4mm², 6mm² |
5-6mm |
1000V |
MC4 |
32.0014P0001-UR (PV-KBT4/6I-UR) 32.0015P0001-UR (PV-KST4/6I-UR) |
Dây 4mm², 6mm² |
5.9-8.8mm |
1000V |
MC4 |
32.0016P0001-UR (PV-KBT4/6II-UR) 32.0017P0001-UR (PV-KST4/6II-UR) |
Dây 4mm², 6mm² |
4.7-6.4mm |
1500V |
MC4-Evo2 |
32.0086P0001-UR (PV-KBT4-EVO 2/6I-UR) 32.0087P0001-UR (PV-KST4-EVO 2/6I-UR) |
Dây 4mm², 6mm² |
6.4-8.4mm |
1500V |
MC4-Evo2 |
32.0088P0001-UR (PV-KBT4-EVO 2/6II-UR) 32.0089P0001-UR (PV-KST4-EVO 2/6II-UR) |
Dây 10mm² |
6.4-8.4mm |
1500V |
MC4-Evo2 |
32.0092P0001-UR (PV-KBT4-EVO 2/10II-UR) 32.0093P0001-UR (PV-KST4-EVO 2/10II-UR) |
Dây 10mm² |
6.1-7.3mm |
1500V |
MC4-Evo2 |
32.0102P0001-UR (PV-KBT4-EVO 2/10X-UR) 32.0103P0001-UR (PV-KST4-EVO 2/10X-UR) |
Bảng. Chọn MC4 Connectors Stäubli theo tiết diện và điện áp dây DC
4. Các dòng MC4 Stäubli đang có mặt trên thị trường
4.1. MC4
Đầu nối MC4 Stäubli dùng cho điện áp 1000V, dưới đây là các mã MC4 phổ biến, được sử dụng nhiều cho các dự án tại Việt Nam
Mã hàng phù hợp |
Tiết diện dây |
Đường kính ngoài cáp |
Điện áp |
Loại |
32.0010P0001-UR (PV-KBT4/2,5I-UR) 32.0011P0001-UR (PV-KST4/2,5I-UR) |
Dây 2.5mm² |
5.0 – 6.0mm |
1000V |
MC4 |
32.0012P0001-UR (PV-KBT4/2,5II-UR) 32.0013P0001-UR (PV-KST4/2,5II-UR) |
Dây 2.5mm² |
7.0 – 8.8mm |
1000V |
MC4 |
32.0014P0001-UR (PV-KBT4/6I-UR) 32.0015P0001-UR (PV-KST4/6I-UR) |
Dây 4mm², 6mm² |
5-6mm |
1000V |
MC4 |
32.0016P0001-UR (PV-KBT4/6II-UR) 32.0017P0001-UR (PV-KST4/6II-UR) |
Dây 4mm², 6mm² |
5.9-8.8mm |
1000V |
MC4 |
32.0086P0001-UR (PV-KBT4-EVO 2/6I-UR) 32.0087P0001-UR (PV-KST4-EVO 2/6I-UR) |
Dây 4mm², 6mm² |
4.7-6.4mm |
1500V |
MC4-Evo2 |
32.0088P0001-UR (PV-KBT4-EVO 2/6II-UR) 32.0089P0001-UR (PV-KST4-EVO 2/6II-UR) |
Dây 4mm², 6mm² |
6.4-8.4mm |
1500V |
MC4-Evo2 |
32.0092P0001-UR (PV-KBT4-EVO 2/10II-UR) 32.0093P0001-UR (PV-KST4-EVO 2/10II-UR) |
Dây 10mm² |
6.4-8.4mm |
1500V |
MC4-Evo2 |
32.0102P0001-UR (PV-KBT4-EVO 2/10X-UR) 32.0103P0001-UR (PV-KST4-EVO 2/10X-UR) |
Dây 10mm² |
6.1-7.3mm |
1500V |
MC4-Evo2 |
Xem thêm catalogue các dòng sản phẩm đầu nối MC4
4.2. MC4-Evo2
Đối với đầu nối MC4-Evo2, từ năm 2024 trở đi, hãng đã đổi mã hàng, cụ thể như sau:
Đầu nối MC4-EVO2 Stäubli |
|||
Sản phẩm trước năm 2024 |
Sản phẩm từ 2024 trở đi |
||
Part number |
Type |
New part number |
New type |
32.0082P0001/P2000-UR |
PV-KBT4-EVO 2/2.5I – UR |
32.0310P0001/P2000 |
PV-KBT4-EVO 2A/2.5I |
32.0083P0001/P2000-UR |
PV-KST4-EVO 2/2.5I – UR |
32.0311P0001/P2000 |
PV-KST4-EVO 2A/2.5I |
32.0098P0001/P2000 – UR |
PV-KBT4-EVO 2/2.5X – UR |
32.0312P0001/P2000 |
PV-KBT4-EVO 2A/2.5X |
32.0099P0001/P2000 – UR |
PV-KST4-EVO 2/2.5X – UR |
32.0313P0001/P2000 |
PV-KST4-EVO 2A/2.5X |
32.0084P0001/P2000 – UR |
PV-KBT4-EVO 2/2.5II – UR |
32.0314P0001/P2000 |
PV-KBT4-EVO 2A/2.5II |
32.0085P0001/P2000 – UR |
PV-KST4-EVO 2/2.5II – UR |
32.0315P0001/P2000 |
PV-KST4-EVO 2A/2.5II |
32.0086P0001/P2000 – UR |
PV-KBT4-EVO 2/6I – UR |
32.0316P0001/P2000 |
PV-KBT4-EVO 2A/6I |
32.0087P0001/P2000 – UR |
PV-KST4-EVO 2/6I – UR |
32.0317P0001/P2000 |
PV-KST4-EVO 2A/6I |
32.0124P0001/P2000 -UR |
PV-KBT4-EVO 2/6X – UR |
32.0318P0001/P2000 |
PV-KBT4-EVO 2A/6X |
32.0125P0001/P2000 – UR |
PV-KST4-EVO 2/6X – UR |
32.0319P0001/P2000 |
PV-KST4-EVO 2A/6X |
32.0088P0001/P2000-UR |
PV-KBT4-EVO 2/6II – UR |
32.0320P0001/P2000 |
PV-KBT4-EVO 2A/6II |
32.0089P0001/P2000-UR |
PV-KST4-EVO 2/6II – UR |
32.0321P0001/P2000 |
PV-KST4-EVO 2A/6II |
32.0102P0001/P1700-UR |
PV-KBT4-EVO 2/10X – UR |
32.0322P0001/P1700 |
PV-KBT4-EVO 2A/10X |
32.0103P0001/P1700-UR |
PV-KST4-EVO 2/10X – UR |
32.0323P0001/P1700 |
PV-KST4-EVO 2A/10X |
32.0092P0001/P1700-UR |
PV-KBT4-EVO 2/10II – UR |
32.0324P0001/P1700 |
PV-KBT4-EVO 2A/10II |
32.0093P0001/P1700-UR |
PV-KST4-EVO 2/10II – UR |
32.0325P0001/P1700 |
PV-KST4-EVO 2A/10II |
Xem thêm catalogue các dòng sản phẩm đầu nối MC4-Evo2
5. Tính năng vượt trội của MC4 Stäubli
- Công nghệ Multi-Contact độc quyền: Đảm bảo kết nối điện chắc chắn, bền bỉ, giảm thiểu rủi ro về mất mát năng lượng và các sự cố kỹ thuật.
- Chống chịu môi trường khắc nghiệt: Với chuẩn chống bụi và nước IP68, MC4 Stäubli có khả năng hoạt động bền bỉ trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Tuổi thọ cao: MC4 Stäubli có tuổi thọ lên đến 25 năm, phù hợp với tuổi thọ của các tấm pin năng lượng mặt trời, giúp tối ưu hóa chi phí bảo trì.
- Khả năng tương thích cao: Các mẫu MC4 Stäubli tương thích với nhiều kích thước dây DC và có thể dễ dàng lắp đặt vào hệ thống hiện có mà không gặp khó khăn.
6. Lợi ích khi sử dụng MC4 Stäubli chính hãng
Sử dụng đầu nối MC4 Stäubli chính hãng không chỉ đảm bảo sự ổn định của hệ thống năng lượng mặt trời mà còn giúp bạn tránh được những rủi ro tiềm ẩn từ các sản phẩm hàng giả hoặc kém chất lượng. Hơn nữa, các sản phẩm MC4 Stäubli đều có chứng nhận CO CQ, xác minh nguồn gốc và chất lượng, giúp bạn yên tâm sử dụng cho các dự án quy mô lớn.
7. Liên hệ mua hàng chính hãng MC4 Stäubli Solar Z tại:
- Điện thoại: (+84)-77-365-2895 (Ms. Thắm)
- Zalo: 077 365 2895
- Địa chỉ kho hàng: 585/8/15 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Fanpage: SolarZ
- Fanpage: Stäubli MC4 – Jack cắm công nghiệp tiêu chuẩn xuất xứ Đức
Kết luận
Tùy theo nhu cầu và quy mô của hệ thống, bạn có thể lựa chọn các mẫu MC4 Stäubli phù hợp với kích cỡ dây DC 4mm², 6mm² hoặc 10mm². Mỗi loại đều có những ưu điểm vượt trội về khả năng truyền dẫn điện, độ bền và sự an toàn. Hãy đầu tư vào các sản phẩm chính hãng của Stäubli để đảm bảo hệ thống năng lượng mặt trời của bạn hoạt động hiệu quả và bền vững theo thời gian!
Hãy lựa chọn giắc nối MC4 Stäubli chính hãng có đầy đủ CO CQ để đảm bảo sự bền vững và an toàn cho dự án năng lượng mặt trời của bạn!
Xem thêm:
- Bộ Cờ Lê Mở Đầu Nối MC4 Của Đức PV Tool Staubli – Solar Z
- Nghị định 135/2024/NĐ-CP: Khuyến khích Phát triển Điện Mặt Trời Mái Nhà Tự Sản Xuất, Tự Tiêu Thụ
- MC4 Connector và các phân loại cần biết